Thứ Tư, 6 tháng 3, 2019

Tổng hợp ngữ pháp N3 học tiếng Nhật siêu dễ

Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp Tiếng Nhật trình độ N3. Toàn bộ ngữ pháp N3 được biên soạn dựa
trên bộ sách “Nihongo Soumatome N3” và “Nihongo Speed Master – Bunpo N3” . Danh sách này không bao gồm các cấu trúc ngữ pháp đã học ở trình độ N4 và N5.NỘI DUNG
    1.~たばかり~       :    Vừa mới ~
    2. ~ようになる~: Trở nên ~, trở thành ~
    3.~ことになる~: Được quyết định là~, được sắp xếp là, trở nên ~    
    4.とても~ない: Không thể nào mà ~
    5.~らしい~: Có vẻ là ~, nghe nó là ~.
    6.~てはじめて(~て初めて):Rồi thì mới …, sau khi ….rồi thì mới….
    7.~ないで~: Xin đừng ~
    8.~によって~:Do ~, vì ~, bởi ~, tùy vào ~
    9. ~のような~ : giống như ~, như là ~
    10.~ば~ほど~ : Càng …..thì càng
    11.~ばかり: Chỉ toàn là ~
    12.~は~でゆうめい(は~で有名):Nổi tiếng với ~, vì ~
    13.~Nをはじめ(Nを初め~):Trước tiên là ~, trước hết là~
    14. ~てき(~的): Mang tính ~ Giải thích:
    15.~は ~ くらいです: Khoảng cỡ ~, đến mức ~, như là ~
    16. ~ほど~:Đến mức, nhất là, như là …
    17.~まま~: Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng
    18.~わざわざ~: Có nhã ý, có thành ý…
    19.~としたら~: Giả sử, nếu cho rằng
    20.~たものだ~: Thường ..
    21. ~まさか~: Chắc chắn rằng… không.
    22.~まい~: Quyết không, không có, ý định…
    23.~いったい~(~一体): Hẳn là…
    24.~ふり~(~振り): Giả vờ, giả bộ, bắt chước….
    25.~どうやら~: Hình như, giống như là, cuối cùng
    27.~さらに~(~更に):Thêm nữa, hơn nữa
    28.~すでに~(~既に): Đã, hoàn toàn
    29.~つい~: Lỡ ~
    30.~むしろ~:    Trái lại, ngược lại
    31.~せえ~: Đến cả, thậm chí ~
    32.~になれる:   Trở thành, trở nên
    33.~にちがいない~ : Đúng là, chắc chắn là ~
    34.~なかなか~:Mãi mà chưa, mãi mà không ~
    35.~ために~: Vì ~
    36. ~ず~: Không
    37.N+  によると: Dựa theo~
    38.~ようにする: Chắc chắn làm, cố làm
    39.~はじめる~(~始める):Sẽ bắt đầu
    40.~ても~: Cho dù ~ cũng


0 nhận xét:

Đăng nhận xét